Bồn chứa gas 50 tấn

Địa chỉ: Số 50 đường D7, KDC Biconsi, KP Tân Thắng, P. Tân Bình, Tp Dĩ An, Bình Dương

Email: nguyenminhna6@gmail.com

Bồn chứa gas 50 tấn

-Vật liệu chế tạo:  Thép đen… lựa chọn theo mục đích sử dụng của khách hàng

-Nguyên vật liệu: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Indo, Ấn Độ…

-Tiêu chuẩn thiết kế: API 650, TCVN

-Nhiệt độ áp suất sử dụng: Theo yêu cầu của khách hàng

-Quy cách độ dày: Tư vấn theo yêu cầu của khách hàng

-Ứng dụng: Trao đổi nhiệt, công nghiệp, hóa chất, xăng dầu, năng lượng, cấp thoát nước, xử lý nước thải…

Thông tin

    CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT CƠ KHÍ VĂN MINH chuyên sản xuất, thiết kế, chế tạo các loại bồn chứa gas công nghiệp với công nghệ tiên tiến, hiện đại áp dụng theo tiêu chuẩn  ASME – Section VIII – Division 1, TCVN 8366:2010; 7704:2007 và được áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 : 2000.

    BỒN TRẠM CHỨA VÀ PHÂN PHỐI KHÍ GAS (L.P.G) CÔNG NGHIỆP

    ———————

     

    Tình trạng:

    Đặt hàng

    Nguồn gốc xuất xứ:

    Việt Nam

    Nhà cung cấp : CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT CƠ KHÍ VĂN MINH
    Công suất

    Từ 50 ~ 1000 Kg/h

    Mã số sản phẩm

    PTGAS-104

    Giá bán

    Xin vui lòng liên hệ

     

    Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khí công nghiệp, Khí hóa lỏng và đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật chuyên nghiệp, lâu năm giàu kinh nghiệm cùng đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao với sự hỗ trợ của máy móc tiên tiến hiện đại. Công ty Chúng tôi đã thực hiện nhiều các hệ thống bồn trạm cung cấp khí LPG công nghiệp tại thị trường của việt nam, và để thực hiện một loại hình sản phẩm chuyên nghiệp.

     

     

    Dựa trên những kinh nghiệm, các biện pháp vận hành hệ thống cung cấp và phương thức thực hiện công nghệ, chúng tôi sẵn sàng mang sản phẩm tốt nhất, hệ thống hoạt động hiệu quả cao, tiết kiệm chi phí sản xuất thấp nhất, chất lượng nhất đến với khách hàng, bên cạnh đó có các chế độ bảo hành toàn diện cho khách hàng.

    ỨNG DỤNG

    BỒN TRẠM CHỨA VÀ PHÂN PHỐI KHÍ GAS (L.P.G) CÔNG NGHIỆPlà hệ thống cung cấp năng lượng khí đốt hoặc khí trộn trong các lĩnh vực công nghiệp ngành công nghiệp máy móc thiết bị, cắt kim loại, gia công cơ khí, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp hóa chất, điện tử, năng lượng, nghiên cứa khoa học và các ngành công nghiệp khác. Lò nung, luyện thép, luyện kim .v.v…

    • Giúp cung cấp năng lượng ổn định, điều phối tiết kiệm hiệu quả năng lượng
    • Tiêu thụ công nghiệp: các nhà máy sử dụng LPG làm nhiên liệu để phục vụ sản xuất như nhà máy sản xuất gốm, sứ, thủy tinh, gạch men, chế biến thực phẩm, nông sản, thủy sản… Đây là nguồn tiêu thụ LPG quan trọng ở Việt Nam.
    •  

     

    CẤU TRÚC CỦA HỆ THỐNG, THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    • Bồn chứa LPG các loại ( từ 5~30 tấn): Áp suất làm việc thiết kế : 18kg/cm2. Áp suất thử bền, Áp suất thử thủy lực : 27 kg/cm2. Tiêu chuẩn chế tạo : ASME VIII, Div. 1 / Div. 2 hoặc TCVN 6153 .v.v…
    • Hệ thống van an toàn, báo mức, van xả đỉnh.
    • Hệ thống đường nhập lỏng và đường hồi hơi.
    • Hệ thống đường xuất lỏng, đường khí ra.
    • Hệ thống máy hóa hơi (từ 50 đến 1000 kg/h)
    • Hệ thống khung điều áp ( từ 50 đến 1000 kg/h)
    • Hệ thống trộn khí GAS và không Khí ( Nếu có)
    • Hệ thống tác lỏng, lọc cặn.
    • Hệ thống dàn phun sương đỉnh bồn.
    • Hệ thống điện động lực, Báo dò gas, báo động.
    • Hệ thống PCCC, tiêu lệnh, Nội quy an toàn.
    • Hệ thống Tiếp địa, chống sét.

    LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHÍNH

    Bồn chứa L.P.G

     

    STT

    Model

    Thể tích chứa/Tấn (m3/tấn)

    Tiêu chuẩn chế tạo

    Nguồn gốc

    ASME VIII, Div. 1 / Div. 2

    TCVN 6153, TCVN 5156

    1

    L.P.G-PT 5/18

    5/2,5

    x

    x

    Việt Nam

    2

    L.P.G-PT 10/18

    10/5

    x

    x

    Việt Nam

    3

    L.P.G-PT 20/18

    20/10

    x

    x

    Việt Nam

    4

    L.P.G-PT 30/18

    30/15

    x

    x

    Việt Nam

    5

    L.P.G-PT 40/18

    40/20

    x

    x

    Việt Nam

    6

    L.P.G-PT 45/18

    45/22

    x

    x

    Việt Nam

    7

    L.P.G-PT 50/18

    50/25

    x

    x

    Việt Nam

    Ghi chú:

    • Khách hàng có thể tùy chọn loại bồn có tiêu chuẩn chế tạo : ASME VIII, Div. 1 / Div. 2 và tiêu chuẩn TCVN 6153, TCVN 5156.
    • Tất cả các model, Áp suất làm việc : 18kg/cm2, Áp suất thử bền 27kg/cm2.

    1.      1. Lựa chọn máy hóa hơi (công suất, số lượng máy)

    Trên cơ sở kinh nghiệm thực tế, chúng tôi đưa ra cách xác định số lượng máy hóa hơi và công suất dựa trên cơ sở nhu cầu thực tế của nhiều khách hàng mà chúng tôi đã xác định.

    (Xin khách hàng lưu ý : Nội dung này chỉ mang tính chất tham khảo, không bắt buộc, không có tiêu chuẩn nào quy định).

    Việc lự chọn công suất máy, phải phù hợp với thực tế tiêu thụ và nhu cầu tiêu thụ lượng khí sau hóa hơi và điều áp của khách hàng.

    Tương ứng với công suất tiêu thụ lớn và ổn định bên cạnh đó, nhu cầu liên tục là lâu, thì việc sử dụng nhiều máy hóa hơi sẽ có lợi cho khách hàng hơn, và cũng đồng thời đảm bảo lượng cung cấp liên tục không bị gián đoạn các hoạt động sản xuất của nhà máy.

    Nếu yêu cầu thực tế tiêu thụ ở khối lượng lớn (từ 300kg trở lên), quý khách nên lựa chọn và sử dụng 2 máy hóa hơi trở lên, và tổng công suất thiết kế của máy hóa hơi cao hơn ít nhất 10% so với nhu cầu tiêu thụ thực tế.

     

    STT

    Nhu cầu tiêu thụ thực tế sau điều áp (Kg/h)

    Lựa chọn máy hóa hơi

    Ghi chú

    Công suất thiết kế (kg/h)

    Số lượng máy

    1

    50

    50

    1

     

    2

    100

    100

    1

     

    3

    150

    150

    1

     

    4

    200

    300

    1

     

    5

    300

    200

    2

    Tham khảo

    6

    400

    200

    2

    Tham khảo

    7

    500~600

    300

    2

    Tham khảo

    8

    700~800

    300

    3

    Tham khảo

    9

    900~1000

    400

    3

    Tham khảo

    Lựa chọn van điều áp

     

    Nhu cầu tiêu thụ thực tế sau điều áp (Kg/h)

    Công suất máy hóa hơi

    Lựa chọn van điều áp

    Kích thước bình tách lỏng, lọc cặn

    Ghi chú

    Công suất (kg/h)

    Số lượng van

    50

    50

    100

    1

    6” x 800mm

     

    100

    100

    150

    1

    6” x 800mm

     

    150

    150

    100

    2

    6” x 800mm

     

    200

    300

    150

    3

    8” x 800mm

     

    300

    200×2

    200

    2

    8” x 800mm

     

    400

    200×2

    250

    2

    8” x 800mm

     

    500~600

    300×2

    200

    3

    8” x 800mm

     

    700~800

    300×3

    250

    4

    8” x 800mm

     

    900~1000

    400×3

    300

    4

    8” x 800mm

     

    TRÌNH TỰ THỰC HIỆN ( SƠ BỘ 9 BƯỚC)

    1.      Thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công

    2.      Lập thuyết minh thiết kế, thuyết minh kỹ thuật

    3.      Thẩm tra hồ sơ thiết kế ( nếu có)

    4.      Trình duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và thuyết minh kỹ thuật với cơ quan nhà nước về PCCC, an toàn (Do cơ PCCC, PCCN của UBND Tỉnh trên địa bàn kiểm tra và cấp phép đủ điều kiện thi công)

    5.      Thi công lắp đặt thiết bị.

    6.      Thử bền, thử kín toàn bộ hệ thống

    7.      Kiểm định, kiểm tra siêu âm và cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn ( Do cơ quan chức năng của nhà nước thực hiện các Trung tâm Kiểm Định An toàn)

    8.      Kiểm tra tiếp địa, chống sét, Đo điện trở

    Quý khách hàng có nhu cầu liên hệ với chúng tôi

    Sản phẩm cùng loại
    Zalo
    Hotline